Kết quả tìm kiếm

Tải biểu ghi 
Tìm thấy 44 biểu ghi Tiếp tục tìm kiếm :
1 2
Sắp xếp theo :     Hiển thị:  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1 Design and simulation of non-linear adaptive control systems for cargo vessel autopilots / Nguyễn Cảnh Sơn; Nghd.: V.I. Kapalin, V.I. Lovchakov . - Hải phòng: Đại học hàng hải, 2002 . - 107tr. ; 29cm + 01 tóm tắt
  • Thông tin xếp giá: SDH/TS 00008
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.88
  • File đính kèm http://192.168.9.110/edata/THIET%20KE%20-%20LUAN%20VAN/LUAN%20AN%20TIEN%20SI%20-%20FULL/SDHTS%2000008%20-%20NGUYEN%20CANH%20SON-10p.pdf
  • 2 Giáo trinh thiên văn hàng hải 2 / Nguyễn Cảnh Sơn chủ biên, Nguyễn Thái Dương, Lã Văn Hải, ... ; Nguyễn Viết Thành hiệu đính . - Hải Phòng : NXB Hàng hải, 2014 . - 166tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: HH/11205 0001-HH/11205 0029
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.89
  • File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/Ebook-2023/11205%20GT%20Thi%C3%AAn%20v%C4%83n%202.pdf
  • 3 Giáo trình khoa học quản lý và quản lý hàng hải / Nguyễn Cảnh Sơn, Phan Văn Hưng . - Hải Phòng : NXB. Hàng hải, 2022 . - 265tr. ; 25cm
  • Thông tin xếp giá: PD/VT 07781, PM/VT 10499
  • Chỉ số phân loại DDC: 658
  • 4 Giáo trình thiên văn hàng hải 1 / Nguyễn Cảnh Sơn . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải, 2016 . - 200tr. ; 24cm
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.88
  • File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/Ebook-2023/11204%20GT%20Thi%C3%AAn%20v%C4%83n%201.pdf
  • 5 Khoa học quản lý và quản lý hàng hải / Nguyễn Cảnh Sơn; Hiệu đính: Phạm Văn Cương . - Hải Phòng : Nxb. Hàng hải, 2014 . - 142tr. ; 24cm
  • Thông tin xếp giá: GT/HHA002 0001-GT/HHA002 0197, PD/VT 05518, PD/VT 05722-PD/VT 05726, PD/VT 06987-PD/VT 06989, PM/VT 08066-PM/VT 08070, PM/VT 09384-PM/VT 09386
  • Chỉ số phân loại DDC: 658
  • 6 Lập qui trình hướng dẫn xếp dỡ hàng rời cho thuyền viên Vcmac khi làm việc trên các tàu chở hàng rời của công ty Nissho Shipping Co. / Nguyễn Tiến Dũng; Nghd.: PGS TS. Nguyễn Cảnh Sơn . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2008 . - 99 tr. ; 30 cm + 01 tóm tắt
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 00743
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.88
  • 7 Một số giải pháp nhằm giảm thiểu ô nhiễm môi trường do hoạt động kinh doanh khai thác cảng gây ra tại khu vực cảng biển Quảng Bình / Trần Trung Quang; Nghd.: Nguyễn Cảnh Sơn . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2022 . - 75tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 04794
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.88
  • 8 Nghiên cứu biện pháp bảo đảm an toàn cho tàu chở container tuyến Hồ Chí Minh-Hải Phòng / Đào Huy Quyết; Nghd.: TS Nguyễn Cảnh Sơn . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2013 . - 78 tr. ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 01507
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.88
  • 9 Nghiên cứu các giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước tại các cảng, bến thủy nội địa trên địa bàn quản lý của cảng vụ đường thủy nội địa khu vực I / Đỗ Trung Dũng; Nghd.: Nguyễn Cảnh Sơn . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 69 tr. ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 02206
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.88
  • 10 Nghiên cứu đánh giá độ chính xác một số kiểu hệ thống tham chiếu vị trí sử dụng cho công nghệ định vị động DP trong xây dựng công trình biển / Nguyễn Hải Hòa; Nghd.: Nguyễn Cảnh Sơn, Trần Khánh Toàn . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - 75tr. ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 01710
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.88
  • 11 Nghiên cứu đề xuất các giải pháp để Việt Nam tham gia phụ lục V công ước Marpol 73/78 / Phan Văn Hưng; Nghd.: TS. Nguyễn Cảnh Sơn . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2013 . - 93 tr. ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 01511
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.88
  • 12 Nghiên cứu đề xuất các giải pháp nâng cao hiệu lực quản lý nhà nước đối với phương tiện thủy nội địa trên các tuyến đường thủy nội địa khu vực Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận / Nguyễn Đình Tuấn; Nghd.: PGS.TS. Nguyễn Cảnh Sơn . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải, 2011 . - 115 tr. ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 01165
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.88
  • 13 Nghiên cứu đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả trong công tác đào tạo, huấn luyện và tổ chức hoạt động quản lý nguồn lực buồng lái trên các tàu nhằm đảm bảo an toàn hàng hải cho đội tàu biển Việt Nam / Trần Ngọc Hưng; Nghd.: Nguyễn Cảnh Sơn . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - 48tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 01831
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.88
  • 14 Nghiên cứu đề xuất sửa đổi, bổ sung quy định về trách nhiệm của các bên liên quan trong hợp đồng vận chuyển hàng hóa bằng đường biển theo bộ luật hàng hải Việt Nam năm 2005 / Phạm Đức Thanh; Nghd.: Nguyễn Cảnh Sơn . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - 91tr. ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 01723
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.88
  • 15 Nghiên cứu đề xuất xây dựng tuyến luồng phân chia giao thông hàng hải khu vực Hải Phòng - Quảng Ninh / Nguyễn Cảnh Sơn, Lê Quang Vinh, Trần Văn Truyền . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 65tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: NCKH 00811
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.88
  • 16 Nghiên cứu giải pháp nâng cao an toàn lao động cho thuyền viên làm việc trên đội tàu biển của công ty Vosco / Phạm Trí Thức; Nghd.: Nguyễn Cảnh Sơn . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 96 tr.; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 01917
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.88
  • 17 Nghiên cứu một số giải pháp nâng cao an toàn hàng hải ở khu vực cảng biển Nghệ An / Bùi Viết Hưng; Nghd.: Nguyễn Mạnh Cường, Nguyễn Cảnh Sơn . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2022 . - 70tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 04799
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.88
  • 18 Nghiên cứu phát triển ứng dụng tia cực tím trong chế tạo hệ thống xử lý nước ballast cho tàu biển theo công ước BWM 2004 / Nguyễn Đình Thạch; Nghd.: Nguyễn Cảnh Sơn, Lưu Kim Thành . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 156tr. ; 30cm + 01 tóm tắt
  • Thông tin xếp giá: SDH/TS 00055
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.88
  • File đính kèm http://192.168.9.110/edata/THIET%20KE%20-%20LUAN%20VAN/LUAN%20AN%20TIEN%20SI%20-%20FULL/SDHTS%2000055%20-%20Nguy%E1%BB%85n%20%C4%90%C3%ACnh%20Th%E1%BA%A1ch%20-%20Tom%20tat.pdf
  • 19 Nghiên cứu quy hoạch tối ưu mạng đài bờ MF trong hệ thống GMDSS Việt Nam / Nguyễn Thái Dương; Nghd.: Nguyễn Cảnh Sơn, Trần Xuân Việt . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 142tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/TS 00057
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.88
  • File đính kèm http://192.168.9.110/edata/THIET%20KE%20-%20LUAN%20VAN/LUAN%20AN%20TIEN%20SI%20-%20FULL/SDHTS%2000057%20-%20Nguy%E1%BB%85n%20Th%C3%A1i%20D%C6%B0%C6%A1ng%20-%20tom%20tat.pdf
  • 20 Nghiên cứu xây dựng chương trình đào tạo an ninh hàng hải cho thuyền viên theo công ước STCW 78/95 sửa đổi 2010 tại Trường Cao đẳng hàng hải 1 / Hà Trọng Hiếu; Nghd.: Nguyễn Cảnh Sơn . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2013 . - 81tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 01654
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.88
  • 21 Nghiên cứu xây dựng chương trình tính toán vị trí tàu theo phương pháp ma trận vòng đẳng cao thiên thể / Nguyễn Văn Sướng; Nghd.: PGS.TS. Nguyễn Cảnh Sơn . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải, 2012 . - 66 tr. ; 30 cm + Phụ lục
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 01411
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.89
  • 22 Nghiên cứu xây dựng giải pháp tăng cường hiệu quả quản lý an toàn hàng hải khu vực cảng biển Hải Phòng giai đoạn 2013-2018 / Trần Văn Lâm; Nghd.: Nguyễn Cảnh Sơn . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - 70tr. ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 01713
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.88
  • 23 Nghiên cứu xây dựng hệ thống chương trình quản lý và cung cấp thông tin của các thiết bị hàng hải trên tuyến luồng Hải Phòng / Đặng Quang Thanh; Nghd.: TS. Nguyễn Cảnh Sơn . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2007 . - 85 tr. ; 30 cm + 01 tóm tắt
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 00609
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.89
  • 24 Nghiên cứu xây dựng quy trình lắp đặt và bảo dưỡng phao báo hiệu hàng hải ở Việt Nam / Nguyễn Mạnh Cường; Nghd.: PGS.TS. Nguyễn Cảnh Sơn . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải; 2012 . - 87 tr. ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 01207
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.89
  • 25 Nghiên cứu, đề xuất các giải pháp quản lý hệ thống báo hiệu hàng hải hiện tại cho tuyến luồng Hải Phòng, Quảng Ninh / Lưu Tiến Tường; Nghd.: Nguyễn Cảnh Sơn . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 91tr.; 30cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 03433
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.88
  • 26 Nghiên cứu, mô phỏng và thiết kế lò UV trong hệ thống xử lý nước ballast / Nguyễn Đình Thạch, Nguyễn Cảnh Sơn, Lưu Kim Thành . - 2016 // Tạp chí Khoa học - Công nghệ hàng hải, Số 45, tr.34-38
    27 Nghiên cứu, xây dựng bộ điều khiển cho lò UV trong hệ thống xử lý nước ballast / Nguyễn Đình Thạch, Nguyễn Cảnh Sơn, Lưu Kim Thành . - 2016 // Tạp chí Khoa học - Công nghệ hàng hải, Số 46, tr.40-44
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.88
  • 28 Nghiệp vụ chỉ huy, quản lý tàu biển : Dùng cho hệ SQQL boong trên 3000GT (CTĐT) / Nguyễn Cảnh Sơn . - Hải Phòng : Nxb. Hàng hải, 2014 . - 170tr. ; 24cm
  • Thông tin xếp giá: PD/VT 05524, PD/VT 05677-PD/VT 05681, PD/VT 06232, PM/VT 07906, PM/VT 08056-PM/VT 08060
  • Chỉ số phân loại DDC: 387.2
  • 29 Nguyên tắc và các phương pháp chọn sao để quan sát trong các bài toán sử dụng các mục tiêu thiên thể để xác định vị trí tàu và sai số la bàn trên biển / Phạm Tuấn Anh; Nghd.: Nguyễn Cảnh Sơn . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 47 tr. ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: PD/TK 16578
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.88
  • 30 Những mỗi nguy hiểm khi vận chuyển gỗ bằng đường biển / Nguyễn Cảnh Sơn . - 2007 // Tạp chí Giao thông vận tải, Số 5, tr. 35-37
  • Chỉ số phân loại DDC: 387.5
  • 1 2
    Tìm thấy 44 biểu ghi Tiếp tục tìm kiếm :